Định dạng file (tập tin) được quy định bằng các ký tự cuối cùng trong tên file sau dấu chấm – phần mở rộng của file /file extension, chẳng hạn như file Tailieu.DOCX là file văn bản Word của Microsoft,… Dưới đây là danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 3: D,E,F,G)
.b64 |
Nền 64, định dạng mã hóa được dùng cho phần mở rộng Thư điện tử đa mục đích (Multipurpose Internet Mail Extension). |
.BAK |
Bản sao lưu trong DOS hoặc OS/2. |
.BAS |
File chương trình BASIC. |
.BAT |
Định dạng bó (Batch). |
.BFC |
File tài liệu Briefcase trong Windows 95. |
.BG |
Trò chơi bài Backgammon. |
.BI |
File nhị phân. |
.BIN |
Biểu thị ổ (driver). |
.bin |
Một dạng file mã hóa bằng MacBinary II. Loại file được tải dưới dạng MacBinary hay Binary này có thể được giải nén bằng Stuffit Expander. |
.BK |
Sao lưu (backup). |
.BK$ |
File sao lưu. |
.BLT |
File Wordperfect dùng cho DOS. |
.BMP |
Định dạng đồ họa Bitmap (theo từng khối điểm ảnh vuông). |
.BNK |
File trò chơi Sim City. |
.BRX |
Mục lục duyệt (Browse Index) trên các đĩa multimedia CD-ROMs. |
.BTM |
File bó (Batch) trong tiện ích Norton Utilities. |
.C |
File chương trình C. |
.CAB |
Định dạng nén của Microsoft. |
.CAL |
Lịch (Calendar hay ngắn gọn hơn là CALS). |
.CAP |
Chú thích (Caption). |
.CBT |
1. Viết tắt của Đào tạo trên máy tính (Computer-Based Training). |
.CCH |
Định dạng bảng biểu Corel. |
.CCM |
Định dạng chương trình Lotus, phần sao gửi cc:Mail. |
.CDA |
Rãnh ghi từng bài hát (CD Audio). |
.CDR |
Trình thiết kế đồ họa CorelDraw. |
.CDT |
Mẫu vẽ của trình thiết kế đồ họa CorelDraw. |
.CDX |
File nén CorelDraw. |
.CDX |
Mục lục cơ sở dữ liệu Visual FoxPro. |
.CFB |
Từ điển truyền thông đa phương tiện Compton. |
.CFG |
Cấu hình (Configuration). |
.CFL |
File CorelFlow. |
.CGI |
File giao diện Gateway chung (Common Gateway Interface) – hỗ trợ máy chủ HTTP giao tiếp với chương trình máy tính để cung cấp các chức năng tương tác như biểu bảng tự điền. |
.CGM |
Đồ họa CGM. |
.CHK |
Đĩa kiểm tra DOS. |
.CHP |
Biểu thị chương (Chapter) trong chương trình Ventura. |
.CIF |
Biểu thị chương thông tin (Chapter Information) trong chương trình Ventura. |
.CIM |
File Sim City. |
.CIT |
Định dạng hình ảnh quét Intergraph. |
.CLP |
Biểu thị vùng bộ nhớ tạm thời (Clipboard) đối với text và đồ họa đang được xử lý. |
.CMD |
File lệnh (Command) của OS/2. |
.CMF |
Định dạng Corel MetaFile. |
.CMF |
File card tiếng SoundBlaster. |
.CMP |
Đồ họa của hãng LEAD Technologies. |
.CMV |
Hoạt ảnh trong ứng dụng Corel Move. |
.CNF |
File cấu hình (Configuration). |
.CNQ |
Dạng file của hãng Compuworks Design Shop. |
.COB |
Mã nguồn của ngôn ngữ lập trình COBOL. |
.COM |
File lệnh (Command), một phiên bản nhỏ của định dạng .EXE. |
.CPE |
Định dạng văn bản Fax Cover. |
.CPI |
Trang mã trong DOS. |
.CPL |
Bảng điều khiển chính của Windows (Control Panel). |
.CPP |
File chương trình C++. |
.CPR |
Đồ họa trong chương trình Knowledge Access. |
.CPT |
Chương trình Compact Pro. |
.CPX |
Dạng file nén trong Corel Presentation Exchange. |
.CRD |
Dạng Cardfile trong Windows. |
.CSC |
Dạng file Corel Script. |
.CSS |
Chương trình biểu bảng Cascading Style Sheet dùng cho thiết kế web. |
.CSV |
File phân định giới hạn khoản mục bằng dấu phẩy. |
.CTL |
File kiểm soát (Control). |
.CTY |
File City trong trò chơi SimCity. |
.CUR |
Biểu thị hình ảnh con trỏ trong Windows. |
.CUT |
Đồ họa trong chương trình Dr. Halo. |
.CV |
Định dạng xem mã CodeView của Microsoft. |
.CWK |
Định dạng file của hãng Claris Works. |
.CWS |
File mẫu của Claris Works. |
.2GR |
Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ chuẩn trên các máy tính 286 và 386 trước đây. |
.386 |
File trao đổi, cho phép máy tính chạy trong chế độ tăng cường (enhanced) nhằm sử dụng được Windows với bộ nhớ ảo. |