Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)

Định dạng file (tập tin) được quy định bằng các ký tự cuối cùng trong tên file sau dấu chấm – phần mở rộng của file /file extension, chẳng hạn như file Tailieu.DOCX là file văn bản Word của Microsoft,… Dưới đây là danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 2: B, C)

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 3: D,E,F)

Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)

.3GR

Một loại file cho phép Windows hiển thị text và hình họa trong chế độ tăng cường trên các máy tính 386, 486, hoặc Pentium.

.876

Định dạng cho máy vẽ Calcomp.

.A3W

Loại file dành cho ứng dụng MacroMedia Authorware của Windows 3.5.

.ABK

Dành cho sao lưu tự động AutoBackup và trình thiết kế Corel Draw.

.ABR

Dành cho tính năng Brush trong Adobe Photoshop.

.ACL

Công cụ tăng tốc độ bàn phím Keyboard Accelerator và Corel Draw 6.

.ACM

File thư mục hệ thống Windows.

.ACV

Drivers cho việc nén và giải nén file tiếng trên hệ điều hành OS/2.

.AD

After Dark, một chương trình lưu màn hình screensaver có thể đặt cho hiển thị ngẫu nhiên nhiều dạng khác nhau hết cái này sang cái khác.

.ADB

1. Cơ sở dữ liệu thiết bị Appointment DataBase của máy HP 100LX.
2. File kiểu chữ chính dùng ngôn ngữ Ada.

.ADD

Driver cho bộ điều hợp trên OS/2.

.ADM

Module đa lớp của AfterDark.

.ADR

Loại file thuộc trình sắp xếp ngẫu nhiên AfterDark Randomizer.

.ADS

Loại file thông số kỹ thuật, dùng ngôn ngữ Ada.

.AFM

Hệ thống font Metrics của Adobe, thuộc nhóm 1.

.AG4

Thuộc chương trình Access G4.

.AI

Thuộc chương trình Adobe Illustrator.

.AIF

Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange, còn gọi là AIFF. Định dạng này do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac.

.aiff

Định dạng file trao đổi tiếng Audio Interchange không nén, cũng do Apple phát triển để lưu trữ những dữ liệu nhạc và nhạc cụ chất lượng cao, chạy trên cả PC và Mac, sử dụng QuickTime hoặc Sound Player.

.ALL

File thư viện chữ viết và nghệ thuật Arts and Letters Library.

.ANI

File dùng cho con trỏ sinh động (animated).

.ANS

Định dạng text ANSI.

.API

Giao diện ứng dụng – giữa hệ điều hành và các chương trình ứng dụng trong hệ thống.

.APP

Ứng dụng cả gói của MacroMedia Authorware.

.ARC

Dạng file ARC hay ARC+ nén.

.arj

Một định dạng nén xuất hiện ở châu Âu và được giải mã bằng unArjMac, DeArj và SITEX10.EXE (win).

.ART

Một loại file nghệ thuật có trong các chương trình vẽ hình.

.ASC

Dạng file text ASCII (American Standard Code) biểu thị bằng các con số từ 0 đến 127 và được dịch sang mã nhị phân 7 bit.

.ASF

Dạng file hoạt động suốt Active Streaming của chương trình xử lý web HoTMetaL Pro.

.ASM

Dạng file cho mã nguồn kết hợp Assembly Source Code.

.ASP

Dạng văn bản có các script nhúng thuộc ứng dụng chủ (Active Server Page) của Microsoft.

.AST

File hỗ trợ (Assistant file) của chương trình Claris Works (Apple cung cấp). File này dẫn dắt người sử dụng đi qua từng thao tác bằng cách đặt ra một loạt câu hỏi và rồi sử dụng câu trả lời để thực hiện nhiệm vụ. File Assistants trong Claris Works có thể được dùng để tạo ra những thứ hữu ích như lịch, bản tin, văn phòng phẩm, nhãn mác và sổ địa chỉ, để ghi chú cuối trang trong một file và để tìm kiếm văn bản…

.ATT

Định dạng do tập đoàn điện tín Mỹ AT&T sử dụng.

.AU

Dạng file tiếng dùng trên máy tính chạy hệ điều hành của Sun Microsystems hoặc UNIX.

.AVI

Định dạng này (Audio Video Interleaved) là loại file nghe nhìn của Microsoft, tương tự như MPEG và QuickTime. Trong AVI, các yếu tố hình và tiếng được xen lẫn.

.AVS

Loại file sao chép hình video của Intel.

Add Comment