Định dạng file (tập tin) được quy định bằng các ký tự cuối cùng trong tên file sau dấu chấm – phần mở rộng của file /file extension, chẳng hạn như file Tailieu.DOCX là file văn bản Word của Microsoft,… Dưới đây là danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 1: A)
Danh sách tất cả các định dạng file (file extension) từ A đến Z (Phần 2: B, C)

.DAT |
Dữ liệu (Data). |
.DB |
Biểu bảng (Table) trong chương trình cơ sở dữ liệu Paradox của Borland. |
.DBC |
Định dạng file cơ sở dữ liệu Visual FoxPro. |
.DBF |
File cơ sở dữ liệu dBASE. |
.DBT |
Chữ viết (text) trong cơ sở dữ liệu dBASE. |
.DBX |
Đồ họa trong DATABEAM. |
.DCA |
Dạng text của IBM. |
.DCS |
Phân tách màu trong định dạng file đồ họa độ phân giải cao EPS. |
.DCT |
Từ điển (Dictionary). |
.DD |
Công cụ nhân đôi đĩa (Disk Doubler). |
.DDI |
Định dạng ảnh của Disk Doubler. |
.DEF |
Định nghĩa C++. |
.DER |
Định dạng xác nhận (Certificate). |
.DEV |
File ổ thiết bị (Device driver). |
.DG |
Đồ họa Autotrol. |
.DGN |
Đồ họa của hãng Intergraph. |
.DIB |
Đồ họa DIB (theo dạng bitmap) trong Windows. |
.DIC |
Từ điển. |
.DIF |
Dạng bảng tính tương tác dữ liệu (Data Interchange). |
.DLL |
Thư viện liên kết động (dynamic link). |
.DOC |
File văn bản. |
.DOT |
Mẫu văn bản (Document Template) trong Microsoft Word. |
.DOX |
Văn bản MultiMate. |
.DPI |
Số chấm trên 1 inch (Dots Per Inch) trong đồ họa. |
.DPR |
Định dạng file dự án trong Delphi. |
.DRV |
Ổ (driver). |
.DRW |
Đồ họa thiết kế. |
.DS4 |
Đồ họa thiết kế, phiên bản 4. |
.DSF |
Đồ họa thiết kế, phiên bản 6. |
.DWG |
Định dạng vector trong AutoCAD. |
.DWG |
Định dạng hình vẽ (Drawing) trong AutoCAD. |
.DX |
Tạo hình trong văn bản. |
.DXF |
Định dạng vector trong AutoCAD. |
.ED5 |
Đồ họa của EDMICS. |
.EMF |
Định dạng file tăng cường Metafile trong Windows. |
.eml |
Thư điện tử. |
.enc |
Biểu thị dữ liệu được mã hóa. |
.EPS |
Định dạng tệp EPS (Encapsulated PostScript). |
.ESI |
Dạng file Esri plot. |
.EXE |
File thực hiện (executable) trên mã máy. |
.FAX |
Biểu thị dữ liệu qua đường fax. |
.FDX |
Biểu lục Force Index. |
.FH3 |
Chương trình Aldus Freehand 3. |
.FLC |
Hoạt ảnh trên AutoDesk. |
.FLD |
Folder theo dạng Thumbnail trong chương trình Hijaak. |
.FLI |
Hoạt ảnh trên AutoDesk. |
.FLR |
Định dạng file ba chiều Live3D. |
.FLT |
Trình lọc (filter) trong chuyển đổi đồ họa. |
.FM |
Định dạng công cụ tạo khung văn bản Framemaker. |
.FM3 |
Định dạng cho chương trình 1-2-3, phiên bản 3. |
.FMT |
Biểu thị định dạng trong dBASE. |
.FNT |
Font chữ. |
.FOG |
Font chữ trong chương trình Fontographer. |
.FON |
1. Font chữ theo kiểu bitmap ở Windows. |
.FOR |
Ngôn ngữ FORTRAN. |
.FOT |
Font TrueType ở Windows. |
.FOX |
Chương trình FoxBase. |
.FP |
Định dạng file của chương trình Claris FileMaker Pro. |
.FP1 |
Định dạng file của chương trình Flying Pigs. |
.FP3 |
Chương trình Filemaker Pro 3. |
.FPX |
Định dạng file kiểu bitmap trong chương trình FlashPix. |
.FRM |
Mẫu biểu trong Visual Basic. |
.FRS |
Driver đồ họa trong WordPerfect. |