150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad

1 A ARC Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad 2 AA AREA Lệnh tính diện tích và chu vi 3 AL ALIGN Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale 4 AR ARRAY Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D 5 ATT ATTDEF Định nghĩa thuộc tính 6 ATE ATTEDIT Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block 7 B BLOCK Lệnh tạo Block 8 BO BOUNDARY Lệnh tạo đa tuyến kín 9 BR BREAK Lệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn. 10 C CIRCLE Lệnh vẽ đường tròn 11 CH PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng 12 CHA ChaMFER Lệnh vát mép các cạnh 13 CO, CP COPY Lệnh sao chép đối tượng. 14 D DIMSTYLE Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước. 15 DAL DIMALIGNED Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên. 16 DAN DIMANGULAR Lệnh ghi kích thước góc. 17 DBA DIMBASELINE Lệnh ghi kích thước song song. 18 DCO DIMCONTINUE Lệnh ghi kích thước nối tiếp. 19 DDI DIMDIAMETER Lệnh ghi kích thước đường kính. 20 DED DIMEDIT Lệnh chỉnh sửa kích thước. 21 DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 22 DIV DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau 23 DLI DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang 24 DO DONUT Lệnh vẽ hình vành khăn. 25 DOR DIMORDINATE Tọa độ điểm 26 DRA DIMRADIU Lệnh ghi kích thước bán kính. 27 DT DTEXT Ghi văn bản 28 E ERASE Lệnh xoá đối tượng. 29 ED DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước 30 EL ELLIPSE Vẽ hình Elip. 31 EX EXTEND Lệnh kéo dài đối tượng. 32 EXIT QUIT Thoát khỏi chương trình. 33 EXT EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D 34 F FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc. 35 FI FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính 36 H BHATCH / HATCH Lệnh vẽ mặt cắt 37 HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh mặt cắt 38 HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất 39 I INSERT Chèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn 40 IN INTERSECT Tạo ra phần giao của hai đối tượng. 41 L LINE Lệnh vẽ đường thẳng. 42 LA LAYER Tạo lớp và các thuộc tính / Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 43 LE LEADER Tạo đường dẫn chú thích 44 LEN LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước 45 LW LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 46 LO LAYOUT Tạo Layout 47 LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường 48 LTS LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét 49 M MOVE Lệnh di chuyển đối tượng được chọn 50 MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác 51 MI MIRROR Lệnh lấy đối xứng quanh một trục. 52 ML MLINE Tạo ra các đường song song. 53 MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính. 54 MS MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình 55 MT MTEXT Tạo ra một đoạn văn bản. 56 MV MVIEW Tạo ra cửa sổ động. 57 O OFFSET Lệnh sao chép song song. 58 P PAN Di chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2 59 PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến. 60 PL PLINE Lệnh vẽ đa tuyến. 61 PO POINT Vẽ điểm. 62 POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín. 63 PS PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy 64 R REDRAW Làm tươi lại màn hình 65 REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật 66 REG REGION Tạo miền 67 REV REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay 68 RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm 69 RR RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng 70 S StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng 71 SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 72 SHA SHADE Tô bong đối tượng 3D 73 SL SLICE Cắt khối 3D 74 SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy 75 SPL SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ 76 SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh Spline. 77 ST STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản. 78 SU SUBTRACT Phép trừ khối 79 T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 80 TH THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng 81 TOR TORUS Vẽ Xuyến 82 TR TRIM Cắt xén đối tượng 83 UN UNITS Định đơn vị bản vẽ 84 UNI UNION Phép cộng khối 85 VP DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều 86 WE WEDGE Vẽ hình nêm/chêm 87 X EXPL ODE Phân rã đối tượng 88 XR XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ 89 Z ZOOM Phóng to / Thu nhỏ

(function(d, s, id) (document, ‘script’, ‘facebook-jssdk’));

Nguồn: https://blogchiasekienthuc.com/thu-thuat-hay/phim-tat-va-lenh-trong-autocad.html

Add Comment