1 |
A |
ARC |
Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad |
2 |
AA |
AREA |
Lệnh tính diện tích và chu vi |
3 |
AL |
ALIGN |
Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale |
4 |
AR |
ARRAY |
Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D |
5 |
ATT |
ATTDEF |
Định nghĩa thuộc tính |
6 |
ATE |
ATTEDIT |
Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block |
7 |
B |
BLOCK |
Lệnh tạo Block |
8 |
BO |
BOUNDARY |
Lệnh tạo đa tuyến kín |
9 |
BR |
BREAK |
Lệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn. |
10 |
C |
CIRCLE |
Lệnh vẽ đường tròn |
11 |
CH |
PROPERTIES |
Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng |
12 |
CHA |
ChaMFER |
Lệnh vát mép các cạnh |
13 |
CO, CP |
COPY |
Lệnh sao chép đối tượng. |
14 |
D |
DIMSTYLE |
Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước. |
15 |
DAL |
DIMALIGNED |
Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên. |
16 |
DAN |
DIMANGULAR |
Lệnh ghi kích thước góc. |
17 |
DBA |
DIMBASELINE |
Lệnh ghi kích thước song song. |
18 |
DCO |
DIMCONTINUE |
Lệnh ghi kích thước nối tiếp. |
19 |
DDI |
DIMDIAMETER |
Lệnh ghi kích thước đường kính. |
20 |
DED |
DIMEDIT |
Lệnh chỉnh sửa kích thước. |
21 |
DI |
DIST |
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm |
22 |
DIV |
DIVIDE |
Chia đối tượng thành các phần bằng nhau |
23 |
DLI |
DIMLINEAR |
Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang |
24 |
DO |
DONUT |
Lệnh vẽ hình vành khăn. |
25 |
DOR |
DIMORDINATE |
Tọa độ điểm |
26 |
DRA |
DIMRADIU |
Lệnh ghi kích thước bán kính. |
27 |
DT |
DTEXT |
Ghi văn bản |
28 |
E |
ERASE |
Lệnh xoá đối tượng. |
29 |
ED |
DDEDIT |
Hiệu chỉnh kích thước |
30 |
EL |
ELLIPSE |
Vẽ hình Elip. |
31 |
EX |
EXTEND |
Lệnh kéo dài đối tượng. |
32 |
EXIT |
QUIT |
Thoát khỏi chương trình. |
33 |
EXT |
EXTRUDE |
Tạo khối từ hình 2D |
34 |
F |
FILLET |
Tạo góc lượn/ Bo tròn góc. |
35 |
FI |
FILTER |
Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính |
36 |
H |
BHATCH / HATCH |
Lệnh vẽ mặt cắt |
37 |
HE |
HATCHEDIT |
Hiệu chỉnh mặt cắt |
38 |
HI |
HIDE |
Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất |
39 |
I |
INSERT |
Chèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn |
40 |
IN |
INTERSECT |
Tạo ra phần giao của hai đối tượng. |
41 |
L |
LINE |
Lệnh vẽ đường thẳng. |
42 |
LA |
LAYER |
Tạo lớp và các thuộc tính / Hiệu chỉnh thuộc tính của layer |
43 |
LE |
LEADER |
Tạo đường dẫn chú thích |
44 |
LEN |
LENGTHEN |
Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước |
45 |
LW |
LWEIGHT |
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ |
46 |
LO |
LAYOUT |
Tạo Layout |
47 |
LT |
LINETYPE |
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường |
48 |
LTS |
LTSCALE |
Xác lập tỉ lệ đường nét |
49 |
M |
MOVE |
Lệnh di chuyển đối tượng được chọn |
50 |
MA |
MATCHPROP |
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác |
51 |
MI |
MIRROR |
Lệnh lấy đối xứng quanh một trục. |
52 |
ML |
MLINE |
Tạo ra các đường song song. |
53 |
MO |
PROPERTIES |
Hiệu chỉnh các thuộc tính. |
54 |
MS |
MSPACE |
Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình |
55 |
MT |
MTEXT |
Tạo ra một đoạn văn bản. |
56 |
MV |
MVIEW |
Tạo ra cửa sổ động. |
57 |
O |
OFFSET |
Lệnh sao chép song song. |
58 |
P |
PAN |
Di chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2 |
59 |
PE |
PEDIT |
Chỉnh sửa các đa tuyến. |
60 |
PL |
PLINE |
Lệnh vẽ đa tuyến. |
61 |
PO |
POINT |
Vẽ điểm. |
62 |
POL |
POLYGON |
Vẽ đa giác đều khép kín. |
63 |
PS |
PSPACE |
Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy |
64 |
R |
REDRAW |
Làm tươi lại màn hình |
65 |
REC |
RECTANGLE |
Vẽ hình chữ nhật |
66 |
REG |
REGION |
Tạo miền |
67 |
REV |
REVOLVE |
Tạo khối 3D tròn xoay |
68 |
RO |
ROTATE |
Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm |
69 |
RR |
RENDER |
Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng |
70 |
S |
StrETCH |
Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng |
71 |
SC |
SCALE |
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ |
72 |
SHA |
SHADE |
Tô bong đối tượng 3D |
73 |
SL |
SLICE |
Cắt khối 3D |
74 |
SO |
SOLID |
Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy |
75 |
SPL |
SPLINE |
Vẽ đường cong bất kỳ |
76 |
SPE |
SPLINEDIT |
Hiệu chỉnh Spline. |
77 |
ST |
STYLE |
Tạo các kiểu ghi văn bản. |
78 |
SU |
SUBTRACT |
Phép trừ khối |
79 |
T |
MTEXT |
Tạo ra 1 đoạn văn bản |
80 |
TH |
THICKNESS |
Tạo độ dày cho đối tượng |
81 |
TOR |
TORUS |
Vẽ Xuyến |
82 |
TR |
TRIM |
Cắt xén đối tượng |
83 |
UN |
UNITS |
Định đơn vị bản vẽ |
84 |
UNI |
UNION |
Phép cộng khối |
85 |
VP |
DDVPOINT |
Xác lập hướng xem 3 chiều |
86 |
WE |
WEDGE |
Vẽ hình nêm/chêm |
87 |
X |
EXPL ODE |
Phân rã đối tượng |
88 |
XR |
XREF |
Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ |
89 |
Z |
ZOOM |
Phóng to / Thu nhỏ |
Nguồn: https://blogchiasekienthuc.com/thu-thuat-hay/phim-tat-va-lenh-trong-autocad.html